Thi công vách ngăn tôn xốp sử dụng tấm panel EPS, tôn xốp, loại tấm EPS 2 mặt phủ tôn hoặc inox, bên trong là tôn xốp có khả năng cách nhiệt rất tốt. Không chỉ có vậy, thi công vách ngăn bằng tấm panel tôn xốp có tính năng cách âm, chống ẩm, phù hợp cho các công trình phòng sạch, phòng y tế, nhà xưởng, nhà kho, nhà nghỉ tạm thời.
Hơn 10 năm uy tín trong ngành, là một nhà sản xuất và thi công panel hàng đầu Việt Nam với 800 công trình khối lượng từ trung bình trở lên, Bảo Tín sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về quy trình thi công vách ngăn tôn xốp và bảng báo giá vách ngăn tôn xốp để quý khách hàng tham khảo trước khi lựa chọn nhà thầu phù hợp.
Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là một loại vách (tường) panel đang được ứng dụng phổ biến hiện nay. Vách này có tác dụng chống nóng, cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Rất thích hợp cho điều kiện thời tiết, khí hậu của Việt Nam.
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại vách ngăn cách nhiệt. Trong đó phổ biến là:
Với mỗi loại panel sẽ có những đặc tính riêng biệt và phù hợp với những công trình khác nhau. Vì ưu điểm dễ vận chuyển, giá thành hợp lý và công dụng mang lại. Mà ngày nay, vách ngăn cách nhiệt được sử dụng rộng rãi cho các công trình nhà ở, trường học, nhà hàng, nhà xưởng, phòng sạch, thi công kho lạnh,…
Hình ảnh tấm Panel tại nhà máy sản xuất
Việt Nam là nước vốn có thời tiết khí hậu nóng lạnh thất thường, đặc biệt là khu vực miền Bắc. Những vật liệu xây dựng truyền thống như gỗ, gạch, ngói không thể đáp ứng được như cầu về cách âm, cách nhiệt, chống nóng. Vì vậy, những tấm vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được ra đời. Với nhưng ưu điểm vượt trội.
Ngày nay, thi công vách vách ngăn phòng bằng tôn xốp được áp dụng phổ biến. Làm tường bao che ngoài để thay thế cho bê tông hay gạch xây truyền thống nhằm rút ngắn thời gian thi công. Do đó giúp giảm giá thành khi xây dựng một cách tối ưu. Công ty Xây dựng Bảo Tín cung cấp và thi công vách ngăn cách nhiệt giá rẻ, uy tín tại Hà Nội. Đặc biệt chúng tôi có đội thi công trần vách panel chuyên nghiệp có thể giúp bạn hoàn thiện nhanh gọn, chi phí hợp lý nhất.
Với quy trình thi công chuẩn, việc lắp đặt tấm vách panel tôn xốp cho nhà xưởng, phòng sạch, phòng nghiên cứu,… trở nên đơn giản nhanh chóng. Đa số các thợ thi công đều thực hiện tuần tự theo các bước sau:
Xác định vị trí cần lắp đặt rất quan trọng để tạo khung Panel vách ngăn tôn xốp đúng yêu cầu của nhà đầu tư. Sử dụng thước đánh dấu điểm trên tường. Nhắm các vị trí chính xác nhất bằng máy laze và đánh số trên sàn.
Lựa chọn thanh ngang chữ U theo kích thước phù hợp, trên thị trường có các loại thanh chữ U như: VTV52, VTV64, VTV76, VTV92, VTV152. Lắp thanh này ở những nơi đã đánh dấu ở bước 1 và bắn vít cố định chúng vào nền.
Sử dụng các thanh đứng hay còn gọi là thanh chữ C theo kích thước từ bản vẽ, có nhiều loại từ VTV51, VTV63,… VTV150. Ốp thanh chữ C vào tường ghép nối vuông góc với thanh chữ U dưới nền. Bắn vít cố định thanh này sao cho khoảng cách giữ các thanh khoản 406 mm. Nếu các thanh chữ C dài quá so với chiều cao tường thì cắt bỏ bớt.
Sau khi lắp thanh chữ U và chữ C liên kết với nhau tạo thành khung. Bạn chỉ việc dùng khoan và vít chặt các vách tôn xốp lên khung thanh lắp sẵn. Thông thường khoảng cách các điểm vít này khoảng 300 m. Khoảng cách càng nhỏ thì càng cố định chắc chắn. Lưu ý khi khoan vị trí bắt vít cần dùng dây mực đánh dấu thật chuẩn để tránh bắn lỗ sai gây mất thẩm mỹ bề mặt vách.
Sau khi hoàn thành thi công lắp đặt, chúng ta tiến hành kiểm tra các vị trí khớp nối, mối nối xem đã khít hay chưa, vách ngăn có đảm bảo độ chắc chắn, tính thẩm mỹ. Rà soát kỹ để chắc chắn rằng không có bất kì sai xót nào, sau đó mới tiến hành nghiệm thu bàn giao công trình.
Đó là những bước cơ bản để thi công vách ngăn cách nhiệt nhà kho, nhà xưởng. Đối với những công trình phức tạp, yêu cầu cao cần có những thợ lắp đặt có kinh nghiệm.
Thi công vách ngăn tôn xốp hết bao nhiêu tiền phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Xin mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá vách ngăn tôn xốp và một số phụ kiện nhôm đi kèm tại Xây dựng Bảo Tín:
Độ dày lớp tôn xốp (mm) |
AZ50 | AZ100 | ||||
PU | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 |
40 | 565,000 | 597,000 | 627,000 | 577,000 | 609,000 | 639,000 |
50 | 605,000 | 637,000 | 667,000 | 617,000 | 650,000 | 679,000 |
75 | 714,000 | 746,000 | 776,000 | 726,000 | 758,000 | 788,000 |
100 | 814,000 | 846,000 | 876,000 | 826,000 | 858,000 | 888,000 |
125 | 931,000 | 963,000 | 993,000 | 943,000 | 975,000 | 1,005,000 |
150 | 1,030,000 | 1,062,000 | 1,092,000 | 1,042,000 | 1,074,000 | 1,104,000 |
200 | 1,211,000 | 1,243,000 | 1,273,000 | 1,223,000 | 1,255,000 | 1,285,000 |
TẤM PANEL TÔN XỐP | |||||||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.23/0.23 | 0.3/0.3 | 0.35/0.35 | 0.4/0.4 | |||
|
50 | 1150/1170 | 165,000 | 195,000 | 210,000 | 240,000 | |
75 | 195,000 | 225,000 | 240,000 | 270,000 | |||
100 | 205,000 | 235,000 | 250,000 |
|
|||
50 | 1020/1000 | 170,000 | 200,000 | 215,000 | 245,000 | ||
75 | 200,000 | 230,000 | 245,000 | 275,000 | |||
100 | 210,000 | 240,000 | 255,000 | 285,000 | |||
Chủng loại | Độ dày EPS (mm) | Khổ rộng | Độ dày tôn (mm/mm) | ||||
(mm/mm) | 0.4/0.35 | 0.4/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.5 | |||
|
50 | 1000/1030 | 376,000 | 396,000 | 422,000 | 450,000 | |
75 | 431,000 | 451,000 | 476,000 | 505,000 | |||
100 | 486,000 | 506,000 | 531,000 | 559,000 |
Loại | Độ dày tấm lớp tôn xốp | Độ dày tôn (±0,02mm) | |||||
0.4/.035 | 0.4/0.4 | 0.45/0.4 | 0.45/0.45 | 0.5/0.45 | 0.5/0.5 | ||
Vách trong | 50mm | 430,000 | 442,000 | 455,000 | 468,000 | 480,000 | 493,000 |
75mm | 510,000 | 522,000 | 535,000 | 548,000 | 560,000 | 573,000 | |
100mm | 590,000 | 602,000 | 615,000 | 628,000 | 641,000 | 653,000 | |
Vách ngoài | 50mm | 449,000 | 462,000 | 477,000 | 490,000 | 502,000 | 514,000 |
75mm | 530,000 | 542,000 | 557,000 | 570,000 | 582,000 | 595,000 | |
100mm | 610,000 | 622,000 | 637,000 | 650,000 | 662,000 | 675,000 | |
Mái | 50mm | 501,000 | 513,000 | 528,000 | 541,000 | 553,000 | 566,000 |
75mm | 581,000 | 593,000 | 609,000 | 622,000 | 633,000 | 646,000 | |
100mm | 661,000 | 673,000 | 689,000 | 702,000 | 714,000 | 726,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ áp dụng tại một thời điểm. Giá cả có thể biến động tăng hoặc giảm ở các thời gian khác nhau. Khách hàng liên hệ với chúng tôi theo hotline 0907 284 945 – 0987 409 216 để được tư vấn cụ thể!
Để tìm một đơn vị thi công panel cách nhiệt tại Hà Nội, TPHCM hoặc các tỉnh thành khác không khó. Nhưng tìm một đơn vị uy tín, có chế độ bảo hành lâu dài và giá thi công hợp lí lại là băn khoăn của khách hàng.
Với hơn 13 năm đi đầu trong lĩnh vực thi công panel. Xây dựng Bảo Tín đã được nhiều khách hàng, công ty doanh nghiệp lớn nhỏ tin tưởng lựa chọn là đối tác tin cậy. Hiện nay, chúng tôi nhân thi công các hạng mục công trình:
ĐỘI NGŨ THI CÔNG BẢO TÍN
XE Panel đến công trình
III. CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẠI BẮC GIANG
Thi công vách ngoài nhà xưởng
2.THI CÔNG PHÒNG SẠCH- VÁCH TRONG NHÀ XƯỞNG
Hình ảnh thợ thi công văn phòng nhà xưởng
Phòng trọ lắp ghép bằng Panel
THIẾT KẾ – THI CÔNG NHÀ PANEL
Ngoài lĩnh vực thi công, Bảo Tín còn là công ty sản xuất panel uy tín số 1 trên thị trường hiện nay. Panel sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại Châu Âu. Được giám sát nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào, quá trình thi công và chất lượng sản phẩm đưa ra thị trường. Đảm bảo mang đến cho khách hàng những tấm panel chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất.
Hiện nay, Xây dựng Bảo Tín đang trển khai chương trình khuyến mãi giảm đến 30% chi phí thi công trần vách panel cách nhiệt cho 100 khách hàng đầu tiên lựa chọn sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi!
KẾT LUẬN:
Nhờ những tính ưu việt, giá thành rẻ, thi công nhanh gọn. Nhiều chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn thi công vách ngăn cách nhiệt panel cho công trình. Để đảm bảo chất lượng thi công vách ngăn cách nhiệt Panel giá rẻ. Nhiều chủ đầu tư ưu tiên chọn các đơn vị thi công uy tín. Ở Hà Nội, bạn có thể liên hệ với Xây dựng Bảo Tín theo hotline 0907 284 945 – 0964 593 585 để chúng tôi hỗ trợ tư vấn giá tấm panel tôn xốp tốt nhất cho bạn.
Sự hài lòng của quý vị chính là động lực để chúng tôi hoàn thiện hơn!
Xem thêm: