Nếu có nhu cầu thi công phòng sạch thì việc tìm hiểu về các cấp độ phòng sạch là vô cùng cần thiết. Thấu hiểu được điều đó, xây dựng Bảo Tín xin gửi đến khách hàng các cấp độ phòng sạch trong nhà máy GMP qua những thông tin dưới đây:
Phòng sạch theo tiếng Anh là cleanroom, là danh từ ghép giữa clean (sạch) và room (phòng). Đây là loại phòng mà trong đó nồng độ hạt lơ lửng trong không khí cùng các yếu tố khác như nhiệt độ, độ ẩm và áp suất đều được kiểm soát để mang đến một hệ thống làm việc hiện đại. Giúp quá trình nghiên cứu, sản xuất không bị bẩn, không có khi độc hại và đảm bảo được vô trùng.
Đối với mỗi ngành, sẽ có những tiêu chuẩn phòng sạch hay cấp độ phòng sạch khác nhau. Tư vấn thiết kế phòng sạch tại xây dựng Bảo Tín sẽ giúp khách hàng giải đáp được điều này. Liên hệ với chúng tôi qua:
Cấp độ phòng sạch là tổng hợp các yêu cầu kỹ thuật và thông số kỹ thuật do bộ y tế ban hành và được chứng nhận chất lượng. Để có thể tạo nên phòng sạch đảm bảo các thông số độ sạch, độ ẩm, nhiệt độ, áp suất và kiểm soát được lượng vi trùng theo mong muốn.
Các cấp độ phòng sạch hiện nay là:
Đây là tiêu chuẩn hay cấp độ đầu tiên của phong sạch, được ra đời năm 1963. có tên là Federal Standard 209. Với các yêu cầu về thông số kỹ thuật:
Số hạt/ft3 | |||||
Loại | ≥ 0.1 µm | ≥ 0.2 µm | ≥ 0.3 µm | ≥ 0.5 µm | ≥ 5.0 µm |
1 | 35 | 7.5 | 3 | 1 | – (*) |
10 | 350 | 75 | 30 | 10 | – |
100 | – | 750 | 300 | 100 | – |
1000 | – | – | – | 1000 | 7 |
10000 | – | – | – | 10000 | 70 |
100000 | – | – | – | 100000 | 700 |
Bảng 1: Giới hạn bụi trong tiêu chuẩn 209 (1963)
Cấp độ này xác định hạt bụi lửng trong không khí theo đơn vị chuẩn (đơn vị thể tích không khí là m3). Cấp độ phòng sạch được xác định theo thang loga của hàm lượng bụi có đường kính lớn hơn 0,5 μm.
Loại
|
Các giới hạn | ||||||||||
≥ 0.1 µm | ≥ 0.2 µm | ≥ 0.3 µm | ≥ 0.5 µm | ≥ 5.0 µm | |||||||
Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | |||||||
SL | English | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 |
M1 | 350 | 9.91 | 757 | 2.14 | 30.9 | 875 | 10.0 | 283 | |||
M1.5 | 1 | 1240 | 35.0 | 265 | 7.50 | 106 | 3.00 | 35.3 | 1.00 | – | – |
M2 | 3500 | 99.1 | 757 | 21.4 | 309 | 8.75 | 100 | 2.83 | – | – | |
M2.5 | 10 | 12400 | 350 | 2650 | 75.0 | 1060 | 30.0 | 35.5 | 10.0 | – | – |
M3 | 35000 | 991 | 7570 | 214 | 3090 | 87.5 | 100 | 28.3 | – | – | |
M3.5 | 100 | – | – | 26500 | 750 | 10600 | 300 | 353 | 100 | – | – |
M4 | – | – | 75700 | 2140 | 30900 | 875 | 1000 | 283 | – | – | |
M4.5 | 1000 | – | – | – | – | – | – | 35300 | 1000 | 247 | 7.00 |
M5 | – | – | – | – | – | – | 100000 | 2830 | 618 | 17.5 | |
M5.5 | 10000 | – | – | – | – | – | – | 353000 | 10000 | 2470 | 70.0 |
M6 | – | – | – | – | – | – | 1000000 | 28300 | 6180 | 175 | |
M6.5 | 100000 | – | – | – | – | – | – | 3530000 | 100000 | 24700 | 7000 |
M7 | – | – | – | – | – | – | 10000000 | 283000 | 61800 | 1750 |
Bảng 2: Giới hạn bụi trong tiêu chuẩn 209 E (1992)
Tiêu chuẩn ISO 14644-1 được đưa ra năm 1999 có tên “Phân loại độ sạch không khí” (Classification of Air Cleanliness). Các loại phòng sạch được quy định dựa trên công thức:
Trong đó:
Cn: là hàm lượng cho phép tối đa tính bằng đơn vị hạt/m3 của bụi lơ lửng trong không khí lớn hơn hoặc bằng kích thước xem xét.
N: là chỉ số phân loại ISO, không vượt quá 9 và chỉ số cho phép nhỏ nhất là 0.1
D: là đường kính hạt tính theo µm.
Loại
|
Giới hạn nồng độ cho phép (hạt/m3) | |||||
0.1 µm | 0.2 µm | 0.3 µm | 0.5 µm | 1.0 µm | 5.0 µm | |
ISO 1 | 10 | 2 | – | – | – | |
ISO 2 | 100 | 24 | 10 | 4 | – | – |
ISO 3 | 1000 | 237 | 102 | 35 | 8 | – |
ISO 4 | 10000 | 2370 | 1020 | 352 | 83 | – |
ISO 5 | 100000 | 23700 | 10200 | 3520 | 832 | 29 |
ISO 6 | 1000000 | 237000 | 102000 | 35200 | 8320 | 293 |
ISO 7 | – | – | – | 352000 | 83200 | 2930 |
ISO 8 | – | – | – | 3520000 | 832000 | 29300 |
ISO 9 | – | – | – | 35200000 | 8320000 | 293000 |
Bảng 3: Giới hạn bụi trong Tiêu chuẩn ISO 14644-1
Hiện nay, các cấp độ phòng sạch được ứng dụng rộng rãi trên tất cả các lĩnh vực như chế tạo, y tế, dược phẩm, hóa phẩm,….Cụ thể:
Đây là loại phòng sạch ứng dụng trong các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với các công nghệ có kích thước siêu nhỏ.
Cleanroom Class 1 sạch hơn Cleanroom Class 10.
Cấp độ phòng sạch này được áp dụng cho loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm.
Loại phòng sạch đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại phòng sạch như:
Cấp độ phòng sạch class 1000 được áp dụng cho loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao và các phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ.
Đây là loại phòng sạch được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay.
Xây dựng Bảo Tín tự hào là một trong những đơn vị thi công phòng sạch uy tín nhất tại Hà Nội. Công ty chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên gia giỏi trong lĩnh vực thiết kế, thi công phòng sạch theo đúng cấp độ và tiêu chuẩn thiết kế thi công phòng sạch đưa ra.
Mọi tiêu chuẩn phòng sạch được Bảo Tín tuân thủ thi công đúng thông số. Trong hơn 12 năm phát triển, chúng tôi đã thi công hàng ngàn công trình phòng sạch và nhận được nhiều hài lòng của khách hàng.
Ngoài ra, xây dựng Bảo Tín còn là đơn vị chuyên sản xuất tấm panel phòng sạch, cửa panel phòng sạch chất lượng, giá rẻ số 1 trên thị trường hiện nay. Khách hàng có thể tiết kiệm đến 30% chi phí đầu tư khi chọn mua sản phẩm và dịch vụ thi công của Bảo Tín.
Trên đây là những thông tin về các cấp độ phòng sạch trong nhà máy sản xuất hiện nay. Khách hàng quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Xin vui lòng liên hệ:
Xây dựng Bảo Tín – giải pháp tối ưu cho công trình của bạn!
Tìm hiểu thêm:
Đối với nền công nghiệp hiện nay thì hoạt động bảo…
Đọc thêmSửa chữa nhà xưởng là vấn đề rất quan trọng đối vớ…
Đọc thêmNhu cầu sử dụng các phòng lạnh công nghiệp tại nướ…
Đọc thêm